kẻ cả
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: kẻ cả+
- Self-styled superior
- Nói giọng kẻ cả
To speak in the stone of a self-styled superior, to speak in a superior tone
- Nói giọng kẻ cả
- Elder, senior.
- "Bác là kẻ cả trong làng". (Trạng Quỳnh)
You are of the village 's elders'number
- "Bác là kẻ cả trong làng". (Trạng Quỳnh)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kẻ cả"
Lượt xem: 669